🔍
Search:
TUYỆT VỜI
🌟
TUYỆT VỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
매우 좋거나 멋이 있다.
1
TUYỆT VỜI, ĐẸP ĐẼ:
Rất tốt đẹp hay đẹp đẽ.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 매우 만족스럽거나 완벽해서 다른 것이 더 필요하지 않도록 하다.
1
TUYỆT VỜI, TUYỆT ĐỈNH:
(cách nói thông tục) Vì rất thỏa mãn hoặc hoàn hảo nên trở nên không cần thêm cái khác nữa.
-
Danh từ
-
1
자기가 지금 살고 있는 곳과는 전혀 다른 세계.
1
THẾ GIỚI KHÁC:
Thế giới hoàn toàn khác biệt với nơi mà mình đang sống bây giờ.
-
2
경치나 분위기가 아주 좋은 곳.
2
THẾ GIỚI TUYỆT VỜI:
Nơi mà không khí hay cảnh vật rất đẹp.
-
Tính từ
-
1
비교할 데가 없을 만큼 아주 놀랍고 신기하다.
1
TUYỆT VỜI, XUẤT CHÚNG, PHI THƯỜNG:
Rất thần kì và kinh ngạc tới mức không thể so sánh.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일이 매우 놀랍거나 언짢아서 어이없다.
1
SỮNG SỜ, CHOÁNG VÁNG, SỮNG NGƯỜI:
Việc gì đó rất ngạc nhiên hoặc bực mình nên lặng người đi.
-
2
정도나 상태가 어떻다고 말할 수 없을 만큼 좋다.
2
TUYỆT VỜI:
Mức độ hay trạng thái tốt tới mức không thể diễn tả được.
-
-
1
그것으로 끝이다.
1
THÔI, KẾT THÚC, XONG:
Chấm dứt bằng điều đó.
-
2
더 이상 비교할 만한 것이 없을 만큼 매우 좋다.
2
HẾT Ý, NHẤT, TUYỆT VỜI:
Rất tốt đến mức không còn cái nào có thể so sánh hơn nữa.
-
Tính từ
-
1
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나다.
1
TUYỆT ĐẲNG, TUYỆT VỜI, XUẤT SẮC, VƯỢT TRỘI:
Tiêu chuẩn tuyệt vời hơn hẳn những cái thông thường khác.
-
Phó từ
-
1
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나게.
1
TUYỆT ĐẲNG, TUYỆT VỜI , VƯỢT TRỘI, NỔI TRỘI, XUẤT SẮC:
Tiêu chuẩn tuyệt vời hơn hẳn những cái thông thường khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
1
SỰ THÚ VỊ:
Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại.
-
2
안부를 묻는 인사에서, 어떤 일이나 생활의 형편.
2
SỰ HỨNG THÚ, SỰ THÚ VỊ:
Tình hình cuộc sống hay công việc nào đó, trong chào hỏi hỏi thăm.
-
3
투자한 것 이상의 좋은 성과.
3
KẾT QUẢ TỐT, KẾT QUẢ TUYỆT VỜI, THÀNH QUẢ TỐT HƠN CÔNG SỨC ĐÃ BỎ RA:
Thành quả tốt hơn cái đã đầu tư.
-
Tính từ
-
1
신기할 정도로 색다르거나 이상하다.
1
THẦN THÔNG, PHI THƯỜNG:
Khác lạ và kì lạ tới mức thần kì.
-
2
어떤 작용의 결과가 빠르고 효과가 좋다.
2
THẦN KÌ, KÌ DIỆU:
Kết quả của tác dụng nào đó nhanh và hiệu quả tốt.
-
3
신기할 정도로 어떤 것에 대해 훤히 알거나 익숙하게 잘 하다.
3
THẦN THÔNG, RÀNH RỌT, ĐIÊU LUYỆN:
Biết rõ ràng về việc nào đó hoặc làm tốt một cách thuần thục tới mức thần kì.
-
4
특별한 데가 있거나 마음에 들 만큼 좋다.
4
THẦN KÌ, TUYỆT DIỆU:
Có chỗ đặc biệt hoặc tốt tới mức hài lòng.
-
5
칭찬할 만큼 대견하고 성격이 좋다.
5
TUYỆT VỜI:
Đáng tự hào và bản chất tốt đến mức đáng khen ngợi.
🌟
TUYỆT VỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
겉으로 보기에 제법 사실이라고 여길 만하다.
1.
CÓ VẺ HỢP LÝ, CÓ VẺ GIỐNG THẬT:
Nhìn bề ngoài thì có vẻ như đáng được xem là sự thật.
-
2.
제법 괜찮다, 제법 훌륭하다.
2.
THẬT PHÙ HỢP, THẬT TUYỆT:
Thật tốt, thật tuyệt vời.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘높은’ 또는 ‘훌륭한’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
CAO:
Tiền tố thêm nghĩa 'cao' hoặc 'tuyệt vời'.
-
☆
Tính từ
-
1.
뜻이 높고 훌륭하다.
1.
CAO QUÝ, THIÊNG LIÊNG:
Ý nghĩa cao cả và tuyệt vời.
-
-
1.
매우 귀하고 훌륭한 사람이나 일을 얻다.
1.
BẮT ĐƯỢC VÀNG:
Có được việc hay người tuyệt vời và rất đáng quý.
-
☆
Danh từ
-
1.
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭함. 또는 아주 훌륭한 솜씨.
1.
SỰ TINH XẢO, SỰ KHÉO LÉO, TÀI KHÉO:
Việc kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời. Hoặc kỹ năng rất tuyệt vời.
-
Phó từ
-
1.
곱고 아름다우며 환하게 빛나 보기에 좋게.
1.
MỘT CÁCH RỰC RỠ:
Xinh xắn và đẹp đẽ, tỏa sáng rực nên trông ưa nhìn.
-
2.
어떤 일이나 생활 등이 보통 사람들이 누리기 어려울 만큼 대단하거나 사치스럽게.
2.
MỘT CÁCH HOÀNH TRÁNG, MỘT CÁCH XA HOA:
Những cái như công việc hoặc cuộc sống xa xỉ hay tuyệt vời đến mức người thường khó có thể được hưởng thụ.
-
Tính từ
-
1.
인격이나 행위 등이 훌륭하여 높이고 받들 만한 데가 있다.
1.
ĐÁNG KÍNH:
Nhân cách hay hành vi tuyệt vời, có phần đáng được đề cao và tôn trọng.
-
Tính từ
-
1.
규모가 크고 훌륭하며, 기분이 시원하고 즐겁다.
1.
SÔI NỔI, HÀO HỨNG:
Quy mô to lớn và tuyệt vời, bầu không khí sảng khoái và vui vẻ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1.
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2.
길이나 창문 등이 생기다.
2.
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3.
구멍이나 상처 등이 생기다.
3.
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4.
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4.
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5.
신문이나 잡지 등에 실리다.
5.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6.
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6.
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7.
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7.
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8.
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8.
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9.
뛰어난 사람이 배출되다.
9.
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10.
이름이나 소문 등이 알려지다.
10.
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11.
문제 등이 출제되다.
11.
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12.
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12.
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13.
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13.
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14.
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14.
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15.
사람이 태어나다.
15.
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16.
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16.
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17.
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17.
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18.
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18.
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19.
어떤 나이가 되다.
19.
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20.
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20.
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21.
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21.
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22.
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22.
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23.
멋이나 기품이 생기다.
23.
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24.
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24.
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25.
끝나는 상태로 되다.
25.
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26.
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26.
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27.
맛이 느껴지다.
27.
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28.
햇빛 등이 나타나다.
28.
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29.
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29.
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32.
밖으로 나오거나 나가다.
32.
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30.
철이나 기간을 보내다.
30.
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31.
야단을 맞다.
31.
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
-
Danh từ
-
1.
뛰어나거나 훌륭한 일을 한 것에 대하여 칭찬하는 내용을 적은 것.
1.
GIẤY KHEN, BẰNG KHEN:
Cái ghi nội dung khen ngợi về việc đã làm việc xuất sắc hoặc tuyệt vời.
-
Động từ
-
1.
아름답고 훌륭한 덕행을 기리고 칭찬하다.
1.
TÁN TỤNG, TÁN DƯƠNG:
Tôn vinh và ca ngợi vẻ đẹp và đức hạnh tuyệt vời.
-
2.
기독교에서, 하나님의 은혜를 기리고 칭찬하다.
2.
CA TỤNG:
Tôn vinh và ca ngợi ân huệ của Chúa Trời, trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
매우 훌륭하고 아름다운 경치.
1.
CẢNH TUYỆT ĐẸP:
Cảnh rất đẹp và tuyệt vời.
-
☆
Tính từ
-
1.
공포와 불안을 느끼게 할 정도로 무섭고 끔찍하다.
1.
RÙNG RỢN, KHIẾP VÍA:
Đáng sợ và ghê rợn đến mức làm cho cảm thấy khủng bố và bất an.
-
2.
정도나 수준, 능력 등이 매우 심하거나 대단하다.
2.
KHỦNG KHIẾP:
Mức độ, trình độ hay năng lực rất dữ dội hay tuyệt vời.
-
Danh từ
-
1.
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭한 것.
1.
TÍNH TINH XẢO, TÍNH TINH TẾ, TÍNH KHÉO LÉO:
Kỹ năng thể hiện hoặc trang trí rất tuyệt vời.
-
Định từ
-
1.
꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭한.
1.
MANG TÍNH TINH XẢO, MANG TÍNH TINH TẾ, CÓ TÍNH KHÉO LÉO:
Kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời.
-
Danh từ
-
1.
매우 좋거나 훌륭한 것을 칭찬하며 감탄함.
1.
SỰ TRẦM TRỒ, SỰ NGỢI KHEN, SỰ CA TỤNG, SỰ THÁN PHỤC:
Sự ca ngợi và cảm thán cái rất tốt hoặc tuyệt vời.
-
Phó từ
-
1.
타고난 마음씨나 인품, 의지 등이 훌륭히.
1.
MỘT CÁCH ƯU TÚ, MỘT CÁCH VƯỢT TRỘI:
Tính tình hay nhân phẩm, ý chí... bẩm sinh ở trạng thái,… một cách tuyệt vời.
-
2.
매우 또는 몹시.
2.
HẾT SỨC:
Rất hoặc vô cùng.
-
Danh từ
-
1.
실력이 뛰어나고 유명한 가수.
1.
CA SĨ NỔI TIẾNG, CA SĨ LỪNG DANH:
Ca sĩ nổi tiếng và có năng lực tuyệt vời.
-
2.
(비유적으로) 노래를 잘 부르는 사람.
2.
NGƯỜI HÁT HAY:
(cách nói ẩn dụ) Người hát hay.
-
Danh từ
-
1.
뛰어나게 잘 쓴 글귀.
1.
ĐOẠN VĂN NỔI TIẾNG:
Đoạn viết hay tuyệt vời.
-
2.
유명한 문구.
2.
CÂU NÓI NỔI TIẾNG:
Đoạn văn nổi tiếng.
-
Động từ
-
1.
매우 좋거나 훌륭한 것을 칭찬하며 감탄하다.
1.
TRẦM TRỒ, NGỢI KHEN, CA TỤNG:
Ca ngợi và cảm thán về cái rất tốt hoặc tuyệt vời.